UBND TỈNH THANH HÓA
VĂN PHÒNG
BÁO CÁO TỔNG HỢP
TTTên đơn vịTổng số công việc được giaoĐã thực hiện và báo cáoĐang thực hiệnTỷ lệ so sánh
Tổng
số
ChậmĐúng
thời
gian
quy
định
Tổng
số
Đang
thực
hiện
trong
hạn
Đang
thực
hiện đã
quá
hạn
Công
việc
đã
thực
hiện (%)
Đã
thực
hiện
đúng
hạn (%)
1234567891011
1Sở Khoa học và Công nghệ22820901891914091100
2Sở Tài nguyên và Môi trường18371700115411378509299.94
3Sở Kế hoạch và Đầu tư13871333010605440096100
4Sở Giáo dục và Đào tạo32129502922619091100
5Sở Tài chính14791385011639448093100
6Sở Thông tin và Truyền thông34131503142619092100
7Sở Giao thông Vận tải50647404723226093100
8UBND huyện Nga Sơn29126802652322092100
9UBND huyện Hậu Lộc28125902582221092100
10UBND huyện Hoằng Hoá36133203282927091100
11UBND thị xã Nghi Sơn49746504653231093100
12UBND thành phố Sầm Sơn4273890377383619199.74
13Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn83078507784518094100
14UBND huyện Cẩm Thuỷ22120102012016090100
15UBND huyện Hà Trung30528002802522091100
16UBND huyện Lang Chánh2171969185211729094.39
17UBND huyện Mường Lát2222001197221519098.99
18UBND huyện Ngọc Lặc2382220221161419399.55
19UBND huyện Như Xuân2272071205201909199.51
20UBND huyện Như Thanh25123102312018092100
21UBND huyện Nông Cống3433155305282209198.39
22UBND huyện Quan Sơn2151963193191629197.47
23UBND huyện Quan Hoá2262081206181709299.52
24UBND huyện Quảng Xương29626202623431088100
25UBND huyện Thiệu Hoá27225302461918093100
26UBND huyện Thường Xuân2402212217191809299.09
27UBND huyện Thạch Thành23721402142320090100
28UBND huyện Thọ Xuân26424002382421090100
29UBND huyện Triệu Sơn29426502632925090100
30UBND huyện Vĩnh Lộc22020201971816091100
31UBND huyện Yên Định26724202392524090100
32UBND huyện Đông Sơn33430903092520092100
33UBND thành phố Thanh Hoá7576935663646309199.25
34UBND thị xã Bỉm Sơn2502241223262008999.55
35Sở Xây dựng9819122901695139299.45
36Thanh tra tỉnh44338203456156086100
37Sở Nội vụ6025752554272209599.64
38Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch37335503501815095100
39Sở Tư pháp43541904151614096100
40Sở Công Thương44842104112725093100
41Sở Lao động Thương binh và Xã hội40237303392925092100
42Sở Ngoại vụ200192017187096100
43Sở Y tế31528602702915090100
44Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn33730702933027091100
45Ban Dân tộc20018601751410093100
46UBND huyện Bá Thước22621202121412093100
Cộng 1964418210331723314341137109299.75

Ghi chú: - Cách tính tỷ lệ: Cột 10 = cột 4 x 100 : cột 3; Cột 11 = Cột 6 x 100 : (cột 5 + cột 6 + cột 9 )