UBND THỊ XÃ BỈM SƠN
VĂN PHÒNG
BÁO CÁO TỔNG HỢP
TTTên đơn vịTổng số công việc được giaoĐã thực hiện và báo cáoĐang thực hiệnTỷ lệ so sánh
Tổng
số
ChậmĐúng
thời
gian
quy
định
Tổng
số
Đang
thực
hiện
trong
hạn
Đang
thực
hiện đã
quá
hạn
Công
việc
đã
thực
hiện (%)
Đã
thực
hiện
đúng
hạn (%)
1234567891011
1Ban Quản lý dự án ĐTXD625819261009357.78
2Ban tiếp công dân Thị xã Bỉm Sơn4403000100100
3Phòng Giáo Dục & Đào tạo665311400008078.43
4Phòng Kinh Tế436422833250009679.66
5Phòng Lao động Thương binh Xã hội299295562300009880.42
6Phòng Nội vụ223220891110009855.5
7Phòng Quản Lý Đô Thị3353341001940009965.99
8Phòng Tài Chính Kế Hoạch297288170950009635.85
9Phòng Tài Nguyên & Môi Trường207194102680009340
10Phòng Tư pháp595834190009835.85
11Phòng Văn Hoá-TT-TT233231142120009993.81
12Phòng Y Tế5555193100010062
13Thanh Tra Thị xã989620540009772.97
14UBND phường Ba Đình3793796830900010081.96
15UBND phường Bắc Sơn3773611222370009566.02
16UBND phường Lam Sơn3413261102150009566.15
17UBND phường Ngọc Trạo3693694632200010087.5
18UBND phường Phú Sơn3593592033700010094.4
19UBND phường Đông Sơn3723641242360009765.56
20UBND xã Hà Lan140140813100010094.24
21UBND xã Quang Trung3663664132100010088.67
22Văn phòng HĐND&UBND thị xã878633460009858.23
23Văn phòng đăng ký QSD đất442200010050
24Đội quản lý TTĐT1413620009225
Cộng 51825075129735661009773.33

Ghi chú: - Cách tính tỷ lệ: Cột 10 = cột 4 x 100 : cột 3; Cột 11 = Cột 6 x 100 : (cột 5 + cột 6 + cột 9 )