UBND TỈNH THANH HÓA
VĂN PHÒNG
BÁO CÁO TỔNG HỢP
TTTên đơn vịTổng số công việc được giaoĐã thực hiện và báo cáoĐang thực hiệnTỷ lệ so sánh
Tổng
số
ChậmĐúng
thời
gian
quy
định
Tổng
số
Đang
thực
hiện
trong
hạn
Đang
thực
hiện đã
quá
hạn
Công
việc
đã
thực
hiện (%)
Đã
thực
hiện
đúng
hạn (%)
1234567891011
1Sở Khoa học và Công nghệ87670632015077100
2Sở Tài nguyên và Môi trường597457041314079076100
3Sở Kế hoạch và Đầu tư49241703377546084100
4Sở Giáo dục và Đào tạo117840833326071100
5Sở Tài chính4673811332864318199.4
6Sở Thông tin và Truyền thông119880883125073100
7Sở Giao thông Vận tải16413101313327079100
8UBND huyện Nga Sơn107800792722074100
9UBND huyện Hậu Lộc101800802117079100
10UBND huyện Hoằng Hoá129850854433065100
11UBND thị xã Nghi Sơn1601160116443817299.15
12UBND thành phố Sầm Sơn14010201013829072100
13Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn28622102196544077100
14UBND huyện Cẩm Thuỷ76570571915075100
15UBND huyện Hà Trung108840842420077100
16UBND huyện Lang Chánh7757354201507494.74
17UBND huyện Mường Lát75540542116072100
18UBND huyện Ngọc Lặc8564064211717598.46
19UBND huyện Như Xuân82610612113074100
20UBND huyện Như Thanh95690692620072100
21UBND huyện Nông Cống11288187242007898.86
22UBND huyện Quan Sơn77570572016074100
23UBND huyện Quan Hoá83610612218073100
24UBND huyện Quảng Xương95690692620072100
25UBND huyện Thiệu Hoá86670661916077100
26UBND huyện Thường Xuân8864163241807298.44
27UBND huyện Thạch Thành79630631613079100
28UBND huyện Thọ Xuân8461060231717298.36
29UBND huyện Triệu Sơn109820822721075100
30UBND huyện Vĩnh Lộc76620591412081100
31UBND huyện Yên Định84620622216073100
32UBND huyện Đông Sơn118830833530070100
33UBND thành phố Thanh Hoá2541713158837846795.76
34UBND thị xã Bỉm Sơn86630632318073100
35Sở Xây dựng3452480247977157198.02
36Thanh tra tỉnh128980883022076100
37Sở Nội vụ2291721168572707599.41
38Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch13910701073222076100
39Sở Tư pháp14011301132722080100
40Sở Công Thương17113901373226081100
41Sở Lao động Thương binh và Xã hội1361010923525074100
42Sở Ngoại vụ76600521611078100
43Sở Y tế119840793518070100
44Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn100710652924071100
45Ban Dân tộc78540532413069100
46UBND huyện Bá Thước77580581916075100
47100011000
Cộng 6734511310486216211171137599.53

Ghi chú: - Cách tính tỷ lệ: Cột 10 = cột 4 x 100 : cột 3; Cột 11 = Cột 6 x 100 : (cột 5 + cột 6 + cột 9 )